BU LÔNG INOX 201 - HÀNG CÓ SẴN - TP. HCM - OHIO®
Bu lông inox 201 (bu lông A2-70) là sản phẩm được sản xuất từ mác thép không gỉ SUS 201. Bulong inox 201 ứng dụng rất nhiều trong việc lắp ghép. Như các bộ phận cơ khí, chế tạo máy, lắp ráp thiết bị công nghiệp. Các liên kết ở trong nhà như kệ tủ, bàn ăn, nội thất, v.v…
Cấu tạo bu lông inox 201
Sản phẩm bu lông inox 201 được Ohio nhập khẩu chính ngạch có cấu tạo như sau:
- Phần đầu có cấu tạo hình lục giác 6 cạnh đều. Hoặc lục giác chìm đầu trụ, đầu dù, đầu bằng… Trên mũ bu lông có chữ A2-70, không ghi ký hiệu nhà sản xuất.
- Phần thân có dạng hình trụ được tiện ren theo tiêu chuẩn hệ mét. Ren lửng theo tiêu chuẩn DIN 931, ren suốt theo tiêu chuẩn DIN 933
- Đường kính thông dụng: M5, M6, M8, M10, M12, M14, M16, M18, M20, M22, M24.
- Chiều dài thân bulong: 10mm, 12mm, 15mm, 20mm, 25mm, 30mm, 40mm, 50mm, 60mm, 70mm, 80mm, 100mm, 120mm, 150mm, 180mm, 200mm, 220mm.
BULONG OHIO® chuyên cung cấp bu lông inox 201 từ Đài Loan. Có đầy đủ CO/CQ nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Hàng chất lượng bao test thành phần hóa học, giá tốt nhất thị trường, luôn có sẵn trong kho với số lượng lớn. Liên hệ đặt hàng: 090 686 2407.
Thông số kỹ thuật bu lông inox 201
DIN 933 (ren suốt):
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
Ưu điểm bu lông inox 201
Một số ưu điểm của bulong inox 201 được kể tên như:
- Bu lông inox 201 được làm bằng vật liệu SUS 201. Trong đó gồm có: 7.1% Mangan, 4.5% Niken. Mặc dù nếu so sánh về độ chống oxi hóa thì không bằng với inox 304. Nhưng nếu xét về khía cạnh độ bền thì nó cao hơn hẳn. Mặt khác, sản phẩm còn có thể sử dụng ở trong điều kiện độ ăn mòn thấp hoặc bình thường như khói xe, mưa.
- Do đặc tính chống oxy hóa, chống tét gỉ không cao. Nên không được dùng nhiều ở trong những môi trường hóa chất và dung môi. Trên thị trường cách phân biệt được loại sản phẩm này. Người mua nhận biết qua một số dấu hiệu gồm: Không có phần ký hiệu từ phía nhà sản xuất. Trên mũ bu lông inox 201 hiện dòng chữ A2 – 70. Giá thành thấp hơn so với loại inox 304 hay inox 316.
- Nhiệt độ đỉnh điểm cho sự tan chảy của loại inox này. Thường dao động từ 1400 – 1450 độ C. Vì thế, đây chính là một ưu điểm, hạn chế khả năng biến đổi. Và phản ứng hoá học do nhiệt, nên vô cùng an toàn với sức khoẻ người sử dụng.
- Với những đặc điểm kể trên, bu lông inox 201 thường có tuổi thọ tương đối cao. Trong khoảng từ 15-20 năm sử dụng.
Phân loại bu lông inox 201
Ngoài bu lông inox 201 ren suốt và ren lửng. Chúng ta có một số loại bu lông inox 201 thông dụng khác:
- Bu lông inox lục giác chìm đầu trụ Din 912. Là loại có cấu tạo đặc biệt, được thiết kế khác biệt hơn so với bu lông lục giác 6 cạnh ngoài. Nó được thiết kế kiểu lục giác chìm bên trong, sử dụng “lục lăng” để siết.
- Bu lông inox lục giác chìm đầu bằng Din 7991. Là loại bu lông có cấu tạo đầu mũ hình côn, hình nón. Loại này có cấu tạo đặc thù sử dụng nhiều trong cơ khí chế tạo máy. Khi lắp đặt liên kết các chi tiết ta có thể giấu đầu mũ. Tránh việc lồi đầu mũ ra ngoài, giúp cho vị trí lắp thẩm mỹ hơn.
- Bu lông inox 201 lục giác chìm đầu dù Din 7380. Bu lông này có dạng lục giác chìm chỉ khác là đầu mũ nó có hình tròn, hình cầu hoặc dù
- Bu lông inox đầu dù cổ vuông Din 603. Là bu lông có phần mũ có dạng giống chiếc ô dù, trơn nhẵn. Phần dưới đầu mũ là phần cổ vuông được thiết kế để lắp vào lỗ vuông. Thay vì lỗ tròn như các loại bu lông thông thường khác.
Điểm khác nhau bu lông inox 201 và 304
THÔNG SỐ KỸ THUẬT , ĐẶC TÍNH CỦA INOX | INOX SUS 304 | INOX SUS 201 |
Thành phần | 8,1% niken + 1% magan | 4,5% niken + 7,1% magan |
Khối lượng riêng | Cao hơn so với inox sus 201 | Thấp hơn so với Inox sus 304 |
Độ cứng | Thấp hơn inox 201 | Cao hơn 304 vì hàm lượng magan cao |
Độ bền | Độ bền cao | Độ bền thấp hơn |
Khả năng chống ăn mòn | Cao hơn inox 201 bởi nguyên tố crom và lưu huỳnh nên bề mặt Inox mượt | Chống ăn mòn thấp hơn inox sus 304, bề mặt thường có rỗ nhỏ |
Khả năng tiếp xúc với axit và muối | Không tiếp xúc với axit và muối | Tiếp xúc nhẹ |
Giá thành | Cao | Thấp hơn |
Tiêu chuẩn sản xuất bu lông inox 201
Tiêu chuẩn DIN, JIS, TCVN,… với chất liệu thép không gỉ SUS 201
Báo giá bu lông inox 201
Đơn giá bu lông inox 201 sẽ phụ thuộc vào đường kính và chiều dài thân. Kích thước tỉ lệ thuận với giá thành.
Ngày nay, với môi trường không tiếp xúc với nước, axit hay nước biển thì bu lông inox 201 là một lựa chọn tuyệt vời. Vì có giá cả thấp nhưng vẫn sáng bóng thẩm mỹ với vẻ bề ngoài tương tự inox 304.
Quý khách có nhu cầu, xin vui lòng liên hệ HOTLINE: 090 686 2407 để có giá tốt nhất thị trường. Và hưởng nhiều ưu đãi khuyến mãi từ nhà nhập khẩu Bulong Ohio. Freeship nội thành. Kho hàng tại Tp. HCM.
Tham khảo: BẢNG GIÁ BU LÔNG INOX 304
Nhận xét
Đăng nhận xét