Cáp Thép Phi 26 | Báo Giá Mới Nhất | Hàng có sẵn trong kho Tp. HCM
Cáp thép phi 26 - Giải pháp nâng hạ an toàn và hiệu quả
Cáp thép phi 26 (hay cáp thép D26 / cáp thép mạ kẽm 26mm). Là loại cáp thép có đường kính 26 mm, được sử dụng rộng rãi trong các công trình. Xây dựng, cầu đường, cảng biển, khai thác mỏ và các ngành công nghiệp khác. Cáp thép phi 26 có khả năng chịu lực cao, đàn hồi tốt. Bền bỉ với môi trường và thời tiết khắc nghiệt. Cáp thép D26 cũng có tính linh hoạt cao, dễ dàng lắp đặt và sử dụng.
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin cần biết về cáp thép phi 26 như: đặc điểm kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng, cách lựa chọn và bảo quản cáp thép D26. Hãy cùng theo dõi nhé!
[caption id="attachment_6942" align="aligncenter" width="500"] Cáp thép phi 26[/caption]Đặc điểm kỹ thuật của cáp thép phi 26
Cấu tạo
Cáp thép phi 26 là loại cáp thép xoắn có cấu tạo gồm nhiều sợi thép xoắn lại với nhau theo hình xoắn ốc. Sợi thép được làm từ các loại vật liệu khác nhau. Như: thép carbon cao (C), thép không gỉ (SS), thép hợp kim (Alloy) hoặc các loại vật liệu đặc biệt khác.
Theo số lượng sợi xoắn lại với nhau, cáp thép được phân thành các loại. Như: cáp thép 6x19 (gồm 6 sợi nhỏ xoắn lại với nhau thành 1 sợi lớn và có 19 sợi lớn xoắn lại với nhau thành cáp). Cáp thép 6x37 (gồm 6 sợi nhỏ xoắn lại với nhau thành 1 sợi lớn và có 37 sợi lớn xoắn lại với nhau thành cáp). Hoặc cáp thép 7x19 (gồm 7 sợi nhỏ xoắn lại với nhau thành 1 sợi lớn và có 19 sợi lớn xoắn lại với nhau thành cáp).
Theo cấu tạo của lõi cáp, cáp thép phi 26 được phân thành các loại. Như: cáp thép lõi bằng (FC), cáp thép lõi thép (IWRC) hoặc cáp thép lõi tổng hợp (IWSC). Lõi cáp là phần nằm giữa các sợi lớn của cáp. Có tác dụng gia cố độ bền và độ cứng của cáp. Lõi bằng là loại lõi được làm từ các sợi bằng hoặc len. Có tính đàn hồi cao và khả năng chịu nhiệt thấp. Lõi thép là loại lõi được làm từ các sợi thép. Có tính bền cao và khả năng chịu nhiệt tốt. Lõi tổng hợp là loại lõi được làm từ các sợi nhựa hoặc cao su. Có tính linh hoạt cao và khả năng chống ăn mòn tốt.
[caption id="attachment_6917" align="aligncenter" width="800"] Thông Số Cáp Thép[/caption]Bề mặt
Theo độ bóng của bề mặt cáp, cáp thép được phân thành các loại. Như: cáp thép trơn (U) hoặc cáp thép mạ kẽm (Z). Cáp thép phi 26 trơn là loại cáp không được phủ bất kỳ lớp nào trên bề mặt. Có độ cứng cao và khả năng chịu ma sát tốt. Cáp thép mạ kẽm là loại cáp được phủ một lớp kẽm trên bề mặt. Có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt.
Lực kéo
Theo độ lớn của lực kéo tối đa mà cáp thép có thể chịu được. Cáp thép được phân thành các loại như: cáp thép 1570 N/mm2, cáp thép 1770 N/mm2 hoặc cáp thép 1960 N/mm2. Cáp thép 1570 N/mm2 là loại cáp có lực kéo tối đa là 1570 N/mm2 (khoảng 160 kgf/mm2). Thường được dùng trong các công trình nâng hạ nhẹ. Cáp thép 1770 N/mm2 là loại cáp có lực kéo tối đa là 1770 N/mm2 (khoảng 180 kgf/mm2). Thường được dùng trong các công trình nâng hạ trung bình. Cáp thép 1960 N/mm2 là loại cáp có lực kéo tối đa là 1960 N/mm2 (khoảng 200 kgf/mm2). Thường được dùng trong các công trình nâng hạ nặng.
Tiêu chuẩn chất lượng của cáp thép phi 26
Cáp thép phi 26 là loại cáp thép phải đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao để đảm bảo an toàn và hiệu quả khi sử dụng.
- Tiêu chuẩn về kích thước: Cáp thép phi 26 phải có đường kính không nhỏ hơn 25,0 mm và không lớn hơn 26,0 mm. Độ sai số của đường kính không được vượt quá ±1,0 mm.
- Tiêu chuẩn về cấu tạo: cáp thép D26 phải có cấu tạo như đã nêu trên. Gồm số lượng sợi, loại lõi và loại bề mặt phù hợp với mục đích sử dụng. Cáp thép D26 phải có độ xoắn đồng nhất và không bị xoắn quá nhiều hoặc quá ít.
- Tiêu chuẩn về chất lượng vật liệu: Cáp thép phi 26 phải được làm từ các loại vật liệu có chất lượng cao. Không bị gỉ sét, nứt gãy, biến dạng hoặc có tạp chất. Các loại vật liệu phải được kiểm tra và chứng nhận theo các tiêu chuẩn quốc tế như: ASTM, ISO, JIS hoặc TCVN.
- Tiêu chuẩn về khả năng chịu lực: Cáp thép D26 phải có khả năng chịu lực tối thiểu theo các loại cáp đã nêu trên. Cáp thép phải được thử nghiệm và đánh giá theo các phương pháp thử kéo, thử uốn, thử xoắn hoặc thử mỏi. Cáp thép không được bị giảm độ bền khi bị kéo căng hoặc uốn cong.
- Tiêu chuẩn về an toàn: Cáp thép phi 26 phải đảm bảo an toàn cho người sử dụng và môi trường. Cáp thép phải được bảo quản và vận hành đúng cách. Để tránh các nguy cơ gây tai nạn như: cáp bị đứt, cáp bị tuột khỏi móc. Hoặc cáp bị mắc vào các vật cản.
Tìm hiểu những ưu điểm vượt trội của: Cáp thép phi 32
Ứng dụng của cáp thép phi 26
Cáp thép phi 26 có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực công nghiệp khác nhau, bao gồm:
- Trong công nghiệp đóng tàu: Cáp thép phi 26 được sử dụng rộng rãi trong việc kéo các chi tiết tàu. Như mái buồm, dây neo tàu và các thiết bị khác. Điều này đòi hỏi cáp có độ bền và độ chịu tải cao. Để đảm bảo an toàn cho tàu khi hoạt động trên biển.
- Trong lĩnh vực xây dựng: Như cầu, tòa nhà cao tầng, đường sắt và hầm chui. Cáp được sử dụng để hỗ trợ và giữ cho các cấu trúc này giữ được vị trí và độ bền trong quá trình xây dựng và vận hành.
- Trong các ngành khai thác mỏ và dầu khí: Cáp thép phi 26 được sử dụng như máy khoan, máy kéo, đầu kéo và hệ thống. Giúp cho việc di chuyển và vận hành các thiết bị này dễ dàng hơn. Điều này đặc biệt quan trọng khi làm việc trong môi trường khắc nghiệt. Và đòi hỏi sức mạnh, độ bền cao.
- Trong lĩnh vực năng lượng: Như đường dây truyền tải điện, hệ thống đóng mở cánh đồng gió và các thiết bị khác. Điều này đảm bảo cho các thiết bị này có khả năng hoạt động ổn định và an toàn trong suốt quá trình vận hành.
Tổng kết
Cáp thép phi 26 là loại cáp thép có đường kính 26mm được sản xuất từ chất liệu thép chất lượng cao. Có độ bền và độ cứng cao, khả năng chịu tải và chịu lực cao. Chống mài mòn và chống ăn mòn tốt. Cáp thép D26 có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực. Công nghiệp, xây dựng, khai thác mỏ và dầu khí, năng lượng, v.v.
Khách hàng là trọng tâm của chúng tôi. Hãy liên hệ ngay với Hotline: 090 686 2407 để được hỗ trợ tốt nhất.
CÔNG TY TNHH OHIO INDOCHINA
Địa chỉ: 187/7 Điện Biên Phủ, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh
VPGD và Nhà máy sản xuất: Tổ 28, KP2, Thạnh Xuân 14, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh
Liên hệ báo giá Hotline: 090 686 2407 | Fax: 028.3823.0599
Nhận xét
Đăng nhận xét