BU LÔNG INOX 316 - OHIO® | HÀNG CÓ SẴN - KHO TP. HCM

BU LÔNG INOX 316 - OHIO® | HÀNG CÓ SẴN - KHO TP. HCM

Giới thiệu bu lông inox 316

Bu lông inox 316 là loại bu lông được sản xuất từ thép không gỉ 316, một loại hợp kim thép chứa 16-18% crom, 10-14% nickel, 2-3% molypdenum và các thành phần khác như sắt, silic, mangan, v.v. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp như đóng tàu, chế tạo máy móc, sản xuất dược phẩm, sản xuất thực phẩm, v.v. vì tính năng chịu ăn mòn, chịu nhiệt, bền, độ cứng và độ bền mài mòn cao của nó.

Với tính chất không bị oxy hóa, không gỉ sét, Bulong inox 316 là sự lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng yêu cầu khắt khe về độ bền và độ an toàn. Bên cạnh đó, nó cũng có khả năng chịu được ảnh hưởng của nhiều loại hóa chất và điều kiện môi trường khắc nghiệt khác.

Với những tính năng đặc biệt và ứng dụng rộng rãi, Bu lông inox 316 được đánh giá là một sản phẩm có giá trị cao và được ưa chuộng trong các ngành công nghiệp trên toàn thế giới.

[caption id="attachment_6408" align="aligncenter" width="450"]bulong inox 316 Bu lông inox 316[/caption]

BULONG OHIO® chuyên nhập khẩu Bulong inox 316 từ Thái lan và sản xuất trực tiếp các size lớn tại Việt Nam. Có hóa đơn chứng từ, giấy chứng chỉ COCQ chứng minh nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Hàng chất lượng chuẩn inox 316, giá tốt nhất thị trường, luôn có sẵn trong kho với số lượng lớn tại Tp. HCM. Liên hệ SĐT Phòng kinh doanh đặt hàng: 090.686.2407

Thông số kỹ thuật bu lông inox 316

DIN 933

[caption id="attachment_6410" align="aligncenter" width="433"] Bulong inox 316 DIN 933[/caption]
dM4M5M6M8M10M12M14M16M18M20M22
P0.70.811.251.51.75222.52.52.5
k2.83.545.36.47.58.81011.512.514
s78101317192224273032
dM24M27M30M33M36M39M42M45M48M52M56
P333.53.5444.54.5555.5
k151718.72122.5252628303335
s3641465055606570758085

Quy cách kích thước:

  • Đường kính thân bulong: M6, M8, M10, M12, M14, M16, M18, M22, M24 (có sẵn). M27, M30, M33, M36, M38, M42,… (sản xuất trực tiếp)
  • Chiều dài: 10mm, 12mm, 15mm, 20mm, 25mm, 30mm, 40mm, 50mm, 60mm, 70mm, 80mm, 100mm, 120mm, 150mm.
[caption id="attachment_6411" align="aligncenter" width="450"]Bulong inox SUS 316 Bu lông inox 316[/caption]

Thành phần của Bu lông inox 316

  • Crom (16-18%): giúp tăng khả năng chịu ăn mòn và chống oxy hóa
  • Nickel (10-14%): tăng độ bền, độ cứng và khả năng chống ăn mòn của sản phẩm
  • Molypdenum (2-3%): tăng độ bền mài mòn, chống ăn mòn trong môi trường nước biển, hóa chất và axit
  • Sắt, silic, mangan, v.v.: các thành phần còn lại giúp tăng độ cứng, bền và chống ăn mòn.

Tác động của thành phần đến tính năng của Bu lông inox 316

  • Tính chất chống ăn mòn: Crom, nickel và molypdenum là những thành phần quan trọng giúp tăng khả năng chống ăn mòn của sản phẩm trong nhiều môi trường khác nhau.
  • Tính chất chống oxy hóa: Crom là thành phần quan trọng giúp tăng khả năng chống oxy hóa của sản phẩm, giúp cho Bu lông inox 316 có thể sử dụng trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
  • Tính chất bền: Sản phẩm có độ bền và độ cứng cao nhờ thành phần nickel và các thành phần khác giúp tăng khả năng chống va đập, chịu lực.
  • Tính chất chống mài mòn: Molypdenum là thành phần quan trọng giúp tăng khả năng chống mài mòn của sản phẩm, giúp cho Bulong inox 316 có thể sử dụng trong môi trường nước biển, hóa chất và axit.
[caption id="attachment_6407" align="aligncenter" width="450"]Bu lông inox 316 chống tét gỉ Bulong inox 316[/caption]

Vật liệu chế tạo bu lông inox 316

Bảng 1: Vật liệu thép không gỉ inox 316 có thành phàn hóa học như bảng thành phần hóa học dưới đây:

SUSCSIMNPSNiCRMO
316≤0.08≤1.00≤2.0≤0.045≤0.03010.00~14.0016.00~18.002.00~3.00

Bảng 2: Cơ tính của thép không gỉ 316.

GradeTensile Str
(MPa) min
Yield Str
0.2% Proof
(MPa) min
Elong
(% in 50mm) min
Hardness
Rockwell B (HR B) maxBrinell (HB) max
3165152054095217
  • Các thông tin trong bảng trên cho biết vật liệu inox 316 có thành phần hóa học chủ yếu là Niken và Crom, giúp cho vật liệu này có khả năng chống ăn mòn hóa học tốt.
  • Ngoài ra, loại vật liệu này còn được sử dụng để sản xuất các loại bu lông, trong đó bu lông inox 316 có chứa molypden tiêu chuẩn, giúp cho nó có khả năng chống ăn mòn tốt hơn bu lông inox 304, đặc biệt là đề kháng cao hơn với các vết rỗ và kẽ hở ăn mòn trong môi trường clorua.
[caption id="attachment_6409" align="aligncenter" width="450"] Bu lông inox 316[/caption]
  • Theo lý thuyết, nhóm thép austenite nguyên bản không nhiễm từ, nhưng khi bị biến dạng dẻo nguội, sự chuyển pha từ austenite thành martensite biến dạng và quá trình rèn nguội và tiện ren sẽ sinh ra ma sát và ít nhiễm từ tính. Do đó, trong thực tế, việc dùng nam châm để phân biệt các mác inox như mác 2xx và 3xx là bất khả thi. Để phân biệt chính xác nhất Bulong inox 316, chỉ có thể sử dụng phương pháp phân tích thành phần hóa học, tuy nhiên phương pháp này có giá thành cao hoặc dựa vào phương pháp nhận biết theo tia lửa mài (phụ thuộc nhiều vào kinh nghiệm).

Phân tích ký hiệu mũ bulong inox 316

Bulong Ohio xin giải thích những ký hiệu được in trên mũ của con bu lông inox 316 như sau:

[caption id="attachment_6401" align="aligncenter" width="572"] Ký hiệu bu lông inox[/caption]

Ký hiệu nhà sản xuất:

  • Ký hiệu THE, JJ, W,… là ký hiệu viết tắt của nhà sản xuất. Một số nhà sản xuất khác thì sử dụng logo in trên mũ của bulong.

Ký hiệu A4-70:

[caption id="attachment_6404" align="aligncenter" width="450"] Ký hiệu Bulong inox 316[/caption]
  • Chữ A đại diện cho vật liệu inox thuộc nhóm Austenit (Austenitic) - là loại thép không gỉ phổ biến nhất với các mác thép như SUS 301, 304, 304L, 316, 316L, 321, 310s... Loại thép này có thành phần tối thiểu là 7% nickel, 16% chromium và carbon không quá 0.08%. Vật liệu này có khả năng chống ăn mòn cao, không bị từ tính, mềm dẻo, dễ uốn và dễ hàn.
  • Số 4 thể hiện khả năng chống ăn mòn hóa học của vật liệu bu lông inox 316. Các số từ 1 đến 5 phản ánh khả năng chống ăn mòn, trong đó số 1 thể hiện độ bền kém nhất và số 5 thể hiện độ bền nhất.
  • Số 70 thể hiện khả năng chịu lực (hoặc độ bền kéo đứt tối thiểu) của bulong inox 316. Đơn vị tính là N/mm2. Với các loại bulong inox 316 có đường kính M≤24mm, giới hạn độ bền kéo đứt tối thiểu là 700 N/mm2.

Tham khảo bài viết: Báo giá bu lông inox 304

Đánh giá chất lượng Bu lông inox 316

Đánh giá chất lượng của Bu lông inox 316 có thể dựa trên các tiêu chí sau:

  • Tiêu chuẩn sản xuất: Bulong inox 316 cần đáp ứng các tiêu chuẩn sản xuất quốc tế, như tiêu chuẩn ASTM hay ISO. Điều này đảm bảo sản phẩm đạt được các chỉ tiêu về thành phần, tính năng, kích thước và độ bền.
  • Nguồn gốc: Bulong inox 316 có nguồn gốc từ những nhà sản xuất uy tín và có chất lượng đảm bảo. Điều này đảm bảo tính chất và độ chính xác của sản phẩm.
  • Hãng sản xuất: Nên lựa chọn các sản phẩm Bu lông inox 316 từ các hãng sản xuất có uy tín và có kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất Bulong inox 316.
  • Chứng chỉ chất lượng: Các chứng chỉ chất lượng như ISO 9001:2015, ISO 14001:2015, OHSAS 18001:2007, hay RoHS sẽ đảm bảo rằng sản phẩm Bulong inox 316 đáp ứng các yêu cầu về chất lượng và an toàn.
  • Đánh giá của khách hàng: Đánh giá từ khách hàng về chất lượng của sản phẩm cũng là một tiêu chí quan trọng để đánh giá chất lượng của Bulong inox 316.
[caption id="attachment_6403" align="aligncenter" width="450"]Bulong inox 316 loại tốt nhất Bu long inox 316[/caption]

Ứng dụng của Bu lông inox 316

Bu lông inox 316 là một sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp do tính năng ưu việt của nó. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của Bulong inox 316:

  • Đóng tàu: Bulong inox 316 được sử dụng trong việc đóng tàu, đặc biệt là trong các vùng biển có môi trường khắc nghiệt. Sản phẩm được sử dụng để lắp ráp và gắn kết các bộ phận trên tàu như máy móc, cột cầu, dàn giáo, v.v.
  • Chế tạo máy móc: Bulong inox 316 được sử dụng trong các ứng dụng chế tạo máy móc như trong ngành sản xuất ô tô, máy bay, máy móc khai thác dầu khí. Sản phẩm được sử dụng để lắp ráp và gắn kết các bộ phận trên máy móc, giúp tăng tính bền vững và độ ổn định của máy móc.
  • Sản xuất dược phẩm: Bu lông inox 316 được sử dụng trong ngành sản xuất dược phẩm do tính chất không gây ảnh hưởng đến sức khỏe người sử dụng. Sản phẩm được sử dụng để gắn kết các bộ phận trong quá trình sản xuất, đảm bảo sự an toàn và chất lượng của sản phẩm dược phẩm.
  • Sản xuất thực phẩm: Bulong inox 316 được sử dụng trong ngành sản xuất thực phẩm do tính chất an toàn với thực phẩm và khả năng chịu ăn mòn cao trong môi trường chứa axit và muối. Sản phẩm được sử dụng để lắp ráp và gắn kết các bộ phận trong quá trình sản xuất thực phẩm.
  • Ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác: Bulong inox 316 còn được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác như ngành sản xuất điện tử, đóng tàu du lịch, chế tạo thiết bị y tế, v.v.

Báo giá bu lông inox 316 & Địa chỉ mua uy tín, chất lượng

[caption id="attachment_6406" align="aligncenter" width="600"] Bulong inox 316[/caption]

Nhiều đơn vị phân phối bu lông inox 316 đang hoạt động trên thị trường hiện nay. Tuy nhiên, Bulong Ohio vẫn là địa chỉ được nhiều khách hàng tin tưởng và đánh giá cao nhờ những lợi ích đáng giá mà công ty đem lại cho khách hàng như sau:

  • Bulong Ohio nhập khẩu trực tiếp từ nhà sản xuất lớn Tong Heer Fasteners (THAILAND) và sản xuất các size kích thước lớn mà ít có trên thị trường. Các sản phẩm đều được đảm bảo chính hãng 100% và có đầy đủ CO, CQ sản phẩm.
  • Vì không thông qua trung gian, giá thành của sản phẩm tại Bulong Ohio luôn cạnh tranh trên thị trường. Khách hàng được tư vấn và báo giá cụ thể trước khi đưa ra quyết định.
  • Bulong inox 316 có đa dạng các mẫu mã, kiểu dáng, kích thước, chất liệu để đáp ứng nhu cầu sử dụng của các ngành nghề, lĩnh vực khác nhau.
  • Nhân viên tư vấn của Bulong Ohio được đào tạo bài bản và nhiệt tình hỗ trợ, giải đáp thắc mắc để giúp khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất.
  • Sau khi chọn được loại Bulong inox 316 cần thiết cho dự án, khách hàng có thể chọn đường kính và chiều dài phù hợp với yêu cầu. Tùy vào thời điểm nhập, giá thành của sản phẩm cũng có thể thay đổi tương ứng.

Quý khách hàng có nhu cầu về sản phẩm. Xin vui lòng gọi ngay vào số Hotline (24/7): 090 686 2407 để được tư vấn và mua hàng ngay hôm nay!

CÔNG TY TNHH OHIO INDOCHINA

Địa chỉ: 187/7 Điện Biên Phủ, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh

VPGD và Nhà máy sản xuất: Tổ 28, KP2, Thạnh Xuân 14, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh

ĐT: 028.6278.2407 | Fax: 028.3823.0599

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Báo giá bu lông neo M33

Cáp Thép Phi 10 - OHIO® | Báo Giá 2023 - Hàng có sẵn Tp. HCM

Bulong M20 | Chất Lượng Cao | Báo Giá Mới Nhất | Có Sẵn Tại Tp.HCM