Bulong F10T | Chất Lượng Cao | Báo Giá Mới Nhất | Có Sẵn Tại Tp.HCM

Bulong F10T | Chất Lượng Cao | Báo Giá Mới Nhất | Có Sẵn Tại Tp.HCM

Giới thiệu Bulong F10T

Bulong F10T là một loại bulong có đầu hình lục giác và thân có ren máy. Bu lông F10T thuộc tiêu chuẩn ISO 898-1, có độ bền kéo cao (1000 N/mm2) và độ cứng cao (32-39 HRC). Bu lông F10T thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp đường sắt, nhà thép tiền chế hay các kết cấu chịu tải lớn. Vì chúng có khả năng chịu lực và chống xoắn tốt. Bulong F10T cũng có thể được mạ kẽm điện phân để tăng khả năng chống ăn mòn.

Trong số các loại bulong khác nhau, Bu lông F10T là một loại bulong cao cấp. Có độ bền và khả năng chịu lực cao. Thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp đường sắt, nhà thép tiền chế hay các kết cấu chịu tải lớn. Bài viết này sẽ giới thiệu về Bu lông F10T, cấu tạo, tiêu chuẩn, ứng dụng và lý do nên mua bulong F10T tại Bulong Ohio.

[caption id="attachment_5607" align="aligncenter" width="400"]Bu Lông Cường Độ Cao F10T Bulong F10T[/caption]

Kích thước, chất liệu, lớp mạ và cách xác định chiều dài

Bulong F10T có nhiều kích thước khác nhau. Tùy thuộc vào đường kính và chiều dài của bulong. Đường kính của Bu lông F10T thường nằm trong khoảng từ 6mm đến 36mm. Còn chiều dài có thể dao động từ 20mm đến 200mm. Kích thước của Bu lông F10T được quy định theo công thức Mx.x-y. Trong đó M là ký hiệu của bulong, x.x là đường kính của bulong tính bằng milimét. Và y là chiều dài của bulong tính bằng milimét. Ví dụ, một bulong F10T có đường kính 12mm và chiều dài 60mm sẽ được gọi là M12-60.

Bulong F10T cũng có thể được mạ kẽm điện phân để tăng khả năng chống ăn mòn của bulong. Lớp mạ kẽm điện phân có độ dày từ 5-25 micromét. Tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng.

Cách xác định chiều dài của bulong F10T là dựa vào khoảng cách từ mép của phần ren tới mép của phần không ren (gọi là grip length). Chiều dài này phải lớn hơn hoặc bằng tổng bề dày của các vật liệu cần kết nối. Để đảm bảo rằng khi vặn tán vào bulong, phần ren của bulong sẽ vượt qua ít nhất hai ren của tán.

Cơ tính và thành phần hóa học của bulong F10T

Bulong F10T có cơ tính cao, phù hợp với các ứng dụng chịu tải lớn. Theo tiêu chuẩn ISO 898-1, Bu lông F10T có độ bền kéo tối thiểu là 1000 N/mm2. Độ cứng tối thiểu là 32 HRC và tối đa là 39 HRC. Độ giãn dài tối thiểu là 8%, và mô-men xoắn tối thiểu là 90 Nm cho bulong có đường kính 10mm. Bu lông F10T cũng có khả năng chịu nhiệt độ cao. Có thể hoạt động ổn định trong khoảng nhiệt độ từ -50°C đến +300°C.

Bulong F10T được làm từ thép hợp kim có hàm lượng cacbon cao. Để tăng độ bền kéo và độ cứng của bulong. Thành phần hóa học của bu lông F10T bao gồm: C (0.32-0.39%), Si (0.15-0.35%), Mn (0.8-1.1%), P (tối đa 0.025%), S (tối đa 0.025%), Cr (tối đa 0.35%), Mo (tối đa 0.15%), và Ni (tối đa 0.3%). Bulong F10T cũng có thể được mạ kẽm điện phân để tăng khả năng chống ăn mòn của bulong. Lớp mạ kẽm điện phân có độ dày từ 5-25 micromét, tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng.

[caption id="attachment_5608" align="aligncenter" width="500"]Kích Thước Bu Lông Cường Độ Cao F10T Kích Thước Bu Lông F10T[/caption]

Tán và long đền đi kèm với bu lông F10T

Tán và long đền là hai loại phụ kiện cơ khí thường được sử dụng cùng với bulong để tăng độ chắc chắn và bảo vệ cho kết nối. Tán là một loại phụ kiện có lỗ tròn có ren bên trong, để vặn vào phần ren của bulong. Long đền là một loại phụ kiện có lỗ tròn không ren. Để lót giữa bulong và tán với các vật liệu cần kết nối.

Tán và long đền đi kèm với bulong F10T phải có kích thước, chất liệu và lớp mạ phù hợp với bulong. Theo tiêu chuẩn ISO 898-2, tán đi kèm với bu lông F10T phải có độ bền kéo tối thiểu là 1000 N/mm2. Độ cứng tối thiểu là 32 HRC và tối đa là 39 HRC. Và mô-men xoắn tối thiểu là 90 Nm cho tán có đường kính 10mm. Tán cũng phải có đường kính bằng với đường kính của bulong. Và chiều cao của tán phải bằng hoặc lớn hơn chiều dài của phần ren của bulong.

Long đền đi kèm với bulong F10T phải có đường kính trong bằng với đường kính của bulong. Và đường kính ngoài bằng hoặc lớn hơn đường kính của đầu bulong hoặc tán. Long đền cũng phải có chất liệu và lớp mạ giống như bulong và tán. Để tránh hiện tượng ăn mòn điện hóa. Long đền có thể có dạng tròn, vuông, hay lục giác. Tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng.

Bu lông cường độ cao F10T khác gì với bu lông thường?

Bulong cường độ cao F10T là bu lông có cấp bền cao tương đương Grade 10.9. Do vậy, chịu được lực tốt trong điều kiện khắc nghiệt. Dễ thi công và lắp đặt kể cả những vị trí khó.

- Bulong F10T có độ bền kéo cao hơn so với bulong F8.8 (800 N/mm2) hay bulong F4.6 (400 N/mm2), nhưng thấp hơn so với bulong F12.9 (1200 N/mm2).

- Bu lông F10T có độ cứng cao hơn so với bulong F8.8 (23-34 HRC) hay bulong F4.6 (12-22 HRC), nhưng thấp hơn so với bulong F12.9 (39-44 HRC).

- Bulong F10T có giá thành cao hơn so với các loại bulong thông thường, nhưng thấp hơn so với các loại bulong đặc biệt, như bulong titan hay bulong thép không gỉ.

- Bulong F10T có khả năng chịu nhiệt độ cao hơn so với các loại bulong mạ kẽm nhúng nóng, nhưng thấp hơn so với các loại bulong chịu nhiệt, như bulong A193 hay A320.

- Tiết kiệm chi phí nhân công vì sử dụng súng siết bắn bu lông mà không cần cố định đầu bu lông. Tuy nhiên, bulong cường độ cao F10T chỉ dùng được một lần duy nhất và không tái sử dụng được.

Hướng dẫn lắp đặt bu lông F10T

Ban đầu ta lắp bulong tự đứt F10T vào các lỗ chờ. Sau đó lắp 2 vòng đệm và đai ốc vào lắp ghép. Cứ như vậy, ta lắp theo thứ tự đối xứng nhau. Tiếp đến, dùng cờ lê để vặn ê cu một lần nữa nhằm cố định chắc chắn. Sau khi lắp xong, chúng ta dùng súng chuyên dụng. Đặt một phương vuông góc với bu lông cường độ cao F10T. Bấm nhẹ nút bấm, phần tự đứt sẽ tự động bị cắt khỏi bulong F10T.

Đặc điểm nổi bật của: Bulong S10T

Liên hệ mua hàng và tư vấn kỹ thuật

Bảng giá bu lông cường độ cao F10T sẽ phụ thuộc vào yếu tố đường kính, chiều dài, bề mặt xử lý, số lượng thân bulong, tán, long đền, loại sản phẩm?

Nếu bạn quan tâm đến bulong F10T và muốn biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm, bạn có thể liên hệ với chúng tôi qua các kênh sau:

CÔNG TY TNHH OHIO INDOCHINA

Địa chỉ: 187/7 Điện Biên Phủ, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh

VPGD và Nhà máy sản xuất: Tổ 28, KP2, Thạnh Xuân 14, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh

Liên hệ báo giá Hotline: 090 686 2407 | Fax: 028.3823.0599

Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn kỹ thuật và báo giá cho bạn một cách nhanh chóng và chính xác. Hãy đặt hàng ngay hôm nay để nhận được ưu đãi đặc biệt từ Ohio Fastener!

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bulong M20 | Chất Lượng Cao | Báo Giá Mới Nhất | Có Sẵn Tại Tp.HCM

Bu lông neo

Báo giá bu lông neo M33