Bulong M30 | Chất Lượng Cao | Báo Giá Mới Nhất | Có Sẵn Tại Tp.HCM
Giới thiệu Bulong M30
Bulong M30 là loại bulong có chức năng liên kết các chi tiết với nhau, dùng để lắp ráp các chi tiết thành hệ thống khối – khung giàn. Lực chịu tải chính trong các liên kết này không phải là lực cắt mà là lực dọc trục. Bu lông M30 được sử dụng chủ yếu trong các kết cấu tĩnh. Các chi tiết máy cố định ít chịu tải trọng động. Khi cần phải chỉnh sửa, kiểu liên kết buloong này có thể tháo lắp được. Bulong M30 có nhiều đặc điểm và ứng dụng khác nhau. Tùy vào bề mặt xử lý, đầu bu lông, cấp bền và mác thép. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu về cấu tạo, quy cách, tính chất cơ học và lĩnh vực ứng dụng của Bulong M30.
[caption id="attachment_5642" align="aligncenter" width="400"] Bulong M30 8.8 mạ kẽm nhúng nóng[/caption]Thông số kỹ thuật Bulong M30
- Đường kính thân: M30
- Chiều dài thân (mm): 50, 60, 70, 80, 90, 100, 120, 140, 150.
- Bước ren: 3.5mm
- Tiêu chuẩn thân: DIN 933/DIN 931.
- Tiêu chuẩn tán: DIN 934.
- Tiêu chuẩn vòng đệm phẳng: DIN 125A.
- Tiêu chuẩn vòng đệm vênh: DIN 127
Cấu tạo Bulong M30
Bulong M30 có cấu tạo gồm 4 chi tiết: thân bulong, mũ bulong, đai ốc và vòng đệm. Thân bulong là đoạn thép hình trụ có đường kính 30mm. Có thể tiện ren suốt hoặc ren lửng theo tiêu chuẩn DIN 933 hoặc DIN 931. Mũ bulong có hình lục giác ngoài hoặc trong. Có đường kính ngoại tiếp là 51mm và bề dày là 18mm. Đai ốc cũng có hình lục giác, được khoan lỗ và tiện ren giống như ren của thân bulong. Bề dày của đai ốc là ít nhất 18mm. Vòng đệm là thứ chèn vào phía trước đai ốc khi vặn vào. Có dạng hình tròn để phân phối áp lực của đai ốc lên mặt kết cấu thép.
Bulong M30 có nhiều quy cách khác nhau tùy vào chiều dài thân, bề mặt xử lý, vật liệu và cấp bền. Chiều dài thân có thể từ 20mm đến 3000mm, bước ren là 3.5mm. Bề mặt xử lý có thể là hàng đen, mạ kẽm điện phân hay mạ kẽm nhúng nóng. Vật liệu có thể là thép carbon, thép hợp kim hoặc thép không gỉ. Cấp bền có thể từ 4.6 đến 8.8 hoặc SUS 201, SUS 304.
Cường độ lực kéo Bu lông M30
Theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1916-1995. Các bu lông và đai ốc M30 phải đáp ứng các tiêu chuẩn về giới hạn chảy và giới hạn bền đứt tương ứng với cường độ khác nhau. Cụ thể, bulong M30 cường độ 4.6 phải có giới hạn bền đứt ≥ 400 Mpa và giới hạn chảy ≥ 240 Mpa. Bulong M30 cường độ 5.6 phải có giới hạn bền đứt ≥ 600 Mpa và giới hạn chảy ≥ 300 Mpa. Bulong M30 cường độ 6.6 phải có giới hạn bền đứt ≥ 600 Mpa và giới hạn chảy ≥ 340 Mpa. Cuối cùng, bulong M30 cường độ 8.8 phải có giới hạn bền đứt ≥ 1040 Mpa và giới hạn chảy ≥ 940 Mpa.
[caption id="attachment_5643" align="aligncenter" width="400"] Bu Lông M30[/caption]Mác thép sản xuất Bulong M30
Bulong M30 có thể được sản xuất từ nhiều mác thép khác nhau. Tùy vào cấp bền và tính chất cần thiết. Một số mác thép phổ biến được dùng để sản xuất Bulong M30 là:
- Thép CT3, SS400: Đây là các mác thép cacbon thường được sử dụng để sản xuất bu lông M30 có cấp bền tương đương cấp bền 4.6. Đây là loại bulong liên kết không qua xử lý nhiệt. Có độ chính xác không cao, chỉ nên dùng khi chịu kéo hoặc định vị các cấu kiện.
- Thép C45: Đây là mác thép hợp kim được dùng để sản xuất Bulong M30 có cấp bền tương đương cấp bền 5.6, 6.6. Đây là loại bulong liên kết không qua xử lý nhiệt, có độ chính xác cao hơn. Có thể dùng trong các công trình quan trọng.
- Thép 40X, SCM440: Đây là các mác thép hợp kim cường độ cao được dùng để sản xuất Bu lông M30 cường độ cao, cấp bền của bulong neo chân cột tương đương Grade 8.8. Đây là loại bulong liên kết có qua xử lý nhiệt, có độ chính xác cao nhất. Có thể dùng trong các công trình yêu cầu khắt khe về tính an toàn và chịu lực.
- Thép SUS 201, SUS 304: Đây là các mác thép không gỉ được sử dụng để sản xuất Bulong M30 inox tương ứng với inox 201, inox 304. Đây là loại bulong liên kết có tính chống gỉ sét và chống ăn mòn hóa học cao. Thường được dùng trong các môi trường khắc nghiệt hoặc yêu cầu cao về thẩm mỹ.
Tham khảo bài viết bulong cỡ to: Bulong M36
Ứng dụng Bulong M30
Bulong M30 có thể được ứng dụng trong các lĩnh vực sau:
- Lĩnh vực xây dựng: Bu lông M30 được dùng để gắn kết, kết nối các chi tiết thép trong các công trình xây dựng. Như nhà thép tiền chế, nhà xưởng, cầu đường, khung giàn, v.v... Bulong M30 giúp tạo nên hệ thống khối - khung giàn chắc chắn, an toàn và linh hoạt.
- Lĩnh vực cơ khí: Bulong M30 được dùng để lắp ráp các chi tiết máy, thiết bị cơ khí có kích thước lớn, trọng tải nặng. Như máy móc công nghiệp, máy phát điện, máy nén khí, v.v... Bu lông M30 giúp tăng độ bền và độ chính xác của các chi tiết máy.
- Lĩnh vực dầu khí: Bulong M30 được dùng để gắn kết, kết nối các chi tiết trong các công trình dầu khí. Như giàn khoan, ống dẫn, bồn chứa, v.v... Bu lông M30 giúp chịu được áp suất và nhiệt độ cao, chống ăn mòn và oxi hóa trong môi trường dầu khí.
- Lĩnh vực đóng tàu: Bu lông M30 được dùng để gắn kết, kết nối các chi tiết trong các công trình đóng tàu. Như thân tàu, buồng lái, cánh quạt, v.v... Bulong M30 giúp tăng độ cứng và độ bền của các chi tiết tàu.
https://youtu.be/9kkhwPpn0LY
Kết luận và kiến nghị
Bulong M30 là loại bulong có kích thước lớn, cường độ cao, chịu được lực kéo và lực cắt lớn. Bu lông M30 có thể được thi công theo các phương pháp và quy trình khác nhau. Như siết bằng mô men, siết bằng căng, siết bằng góc. Bu lông M30 có thể được ứng dụng trong các lĩnh vực xây dựng, cơ khí, dầu khí, đóng tàu.
Từ những nội dung đã trình bày, chúng tôi đưa ra một số kiến nghị sau:
- Khi chọn Bulong M30, cần xem xét yếu tố kích thước, cấp bền, bề mặt xử lý, xuất xứ và chứng chỉ của bulong để đảm bảo chất lượng và an toàn cho công trình.
- Khi thi công Bu lông M30, cần tuân thủ các quy định về tiêu chuẩn. Mô men siết, lực căng, góc siết của bulong để đảm bảo hiệu quả kết nối và chống lỏng của bulong.
- Khi sử dụng Bu lông M30, cần kiểm tra thường xuyên tình trạng của bulong. Để phát hiện sớm các dấu hiệu ăn mòn, gỉ sét, nứt gãy, lỏng lẻo của bulong và có biện pháp khắc phục kịp thời.
Chúng tôi mong muốn có cơ hội được phục vụ bạn, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để đặt hàng.
CÔNG TY TNHH OHIO INDOCHINA
Địa chỉ: 187/7 Điện Biên Phủ, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh
VPGD và Nhà máy sản xuất: Tổ 28, KP2, Thạnh Xuân 14, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh
Liên hệ báo giá Hotline: 090 686 2407 | Fax: 028.3823.0599
Nhận xét
Đăng nhận xét